Chương trình khung
TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỐNG KÊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỐNG KÊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Kế toán doanh nghiệp
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Kế toán
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
(Kèm theo Tờ trình số 264/TT -CĐTK ngày 8/11/2004
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Thống kê)
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Kế toán
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
(Kèm theo Tờ trình số 264/TT -CĐTK ngày 8/11/2004
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Thống kê)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo kế toán viên trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở, có kỹ năng thực hành nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức công tác kế toán ở đơn vị, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường. Sinh viên tốt nghiệp đủ điều kiện làm việc tại bộ phận kế toán doanh nghiệp sản xuất vật chất, dịch vụ, các cơ quan hành chính.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm (36 tháng)
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 148 ĐVHT (chưa kể giáo dục thể chất 3 ĐVHT, giáo dục quốc phòng: 135 tiết)
Đào tạo kế toán viên trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở, có kỹ năng thực hành nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức công tác kế toán ở đơn vị, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường. Sinh viên tốt nghiệp đủ điều kiện làm việc tại bộ phận kế toán doanh nghiệp sản xuất vật chất, dịch vụ, các cơ quan hành chính.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm (36 tháng)
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 148 ĐVHT (chưa kể giáo dục thể chất 3 ĐVHT, giáo dục quốc phòng: 135 tiết)
3.1. Kiến thức giáo dục đại cương
|
47 ĐVHT
|
3.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
101 ĐVHT
|
Trong đó
| |
- Kiến thức cơ sở của khối ngành và của ngành
|
22 ĐVHT
|
- Kiến thức ngành (bao gồm cả chuyên ngành)
|
45 ĐVHT
|
- Kiến thức bổ trợ
|
21 ĐVHT
|
- Thực tập nghề nghiệp và thi tốt nghiệp
|
13 ĐVHT
|
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Theo quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra thi và công nhận tốt nghiệp, đại học và cao đẳng hệ chính quy (Ban hành theo quyết định số 04/1999/QĐ - BGD & ĐT ngày 11 tháng 12 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
6. THANG ĐIỂM: 10/10 cho tất cả các học phần
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Theo quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra thi và công nhận tốt nghiệp, đại học và cao đẳng hệ chính quy (Ban hành theo quyết định số 04/1999/QĐ - BGD & ĐT ngày 11 tháng 12 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
6. THANG ĐIỂM: 10/10 cho tất cả các học phần
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 47 ĐVHT (Chưa kể GDTCvà GDQP)
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 101 ĐVHT
7.2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành và ngành: 22 ĐVHT
7.2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành và ngành: 22 ĐVHT
TT
|
Tên các học phần
|
Số ĐVHT
|
Trong đó
| |
Lý thuyết
|
Thực hành
| |||
1
|
Kinh tế vi mô
|
4
|
3
|
1
|
2
|
Quản trị học
|
3
|
2
|
1
|
3
|
Tài chính tiền tệ
|
4
|
3
|
1
|
4
|
Pháp luật kinh tế
|
3
|
2
|
1
|
6
|
Nguyên lý thống kê
|
3
|
2
|
1
|
7
|
Nguyên lý kế toán
|
5
|
3,5
|
1,5
|
7.2.2. Kiến thức ngành (bao gồm cả chuyên ngành): 45 ĐVHT
TT
|
Tên các học phần
|
Số ĐVHT
|
Trong đó
| |
Lý thuyết
|
Thực hành
| |||
1
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp I
|
7
|
5
|
2
|
2
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp II
|
7
|
5
|
2
|
3
|
Kế toán quản trị chi phí
|
4
|
2,5
|
1,5
|
4
|
Kế toán đơn vị HCSN
|
6
|
4
|
2
|
5
|
Kế toán thương mại và dịch vụ
|
4
|
2,5
|
1,5
|
6
|
Thuế
|
4
|
3
|
1
|
7
|
Tin học kế toán
|
5
|
3
|
2
|
8
|
Phân tích hoạt động kinh tế DN
|
4
|
3
|
1
|
9
|
Kiểm toán
|
4
|
3
|
1
|
7.2.3. Kiến thức bổ trợ: 21 ĐVHT
TT
|
Tên các học phần
|
Số ĐVHT
|
Trong đó
| |
Lý thuyết
|
Thực hành
| |||
1
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
4
|
3
|
1
|
2
|
Thống kê doanh nghiệp
|
4
|
2,5
|
1,5
|
3
|
Thống kê xã hội
|
4
|
2,5
|
1,5
|
4
|
Tin học văn phòng
|
3
|
1,5
|
1,5
|
5
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
2
|
1
|
6
|
Marketting căn bản
|
3
|
2
|
1
|
7.2.4. Thực tập nghề nghiệp và thi tốt nghiệp: 13 ĐVHT
- Thực tập tốt nghiệp: 5 ĐVHT
- Thi tốt nghiệp: 8 ĐVHT
- Thực tập tốt nghiệp: 5 ĐVHT
- Thi tốt nghiệp: 8 ĐVHT
Nguồn : http://www.cos.edu.vn/chuong-trinh-khung-dao-tao-cao-dang-nganh-ke-toan-doanh-nghiep-a69.aspx
Comments[ 0 ]
Post a Comment